OMNI II Thiết kế chắc chắn, tiện dụng trong việc theo dõi bệnh nhân dạng di động; máy theo dõi bệnh nhân là một thiết bị rất quan trọng trong các khoa khám chữa bệnh,
Model : OMNI
Hãng sx : InFinium
Nước sx: Mỹ
Mới 100%
Chất lượng : Đạt tiêu chuẩn quản lý ISO – 9001
– Đo ECG- Nhịp thở- Độ bão hoà oxy trong máu- Huyết áp không can thiệp- Nhiệt độ
– Hiển thị 8 thông số
– Theo dõi đồng thời điện tim đa đạo trình
– Cài đặt Font chữ lớn
– Oxy CRG
– Có khả năng kết nối mạng không dây
– Theo dõi các thông số: điện tim ECG, hô hấp, theo dõi chứng loạn nhịp tim, huyết áp không can thiệp, SpO2 , và nhiệt độ kép.
– Hiện thị: 12,1” TFT, màn hình cảm ứng màu
Kích thước và trọng lượng vật lý máy theo dõi bệnh nhân:
Máy chính:
Kích thước: 555mm x 335mm x 235mm
Trọng lượng: 5 kg
Ứng dụng:
Dành cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
Môi trường hoạt động máy theo dõi bệnh nhân
Nguồn
Nguồn điện: Sử dụng bên ngoài AC hoặc pin
Nguồn AC: 100-240VAC, 50/60Hz, < 150 VA
Pin:có thể sạc lại bằng Chì – axit
Thời gian hoạt động ở điều kiện bình thường: 1 Giờ
Thời gian hoạt động ở điều kiện pin yếu: 10 Phút
Nhiệt độ máy theo dõi bệnh nhân
Làm việc: 5-40oC
Bảo quản: -20-65oC
Độ ẩm tương đối:
Làm việc: 30-75%
Bảo quản: < 80%
Độ cao
Hoạt động ở độ cao: Hơn 5.000m, Áp suất: Lớn hơn 405,3 kPa
Thông số kỹ thuật máy theo dõi bệnh nhân
Hiện thị: 12,1” TFT, màn hình cảm ứng màu
Độ phân giải: 800 x 600 pixel
Dò tìm: 4, 6 hoặc 8 kênh
ECG ( I, II, aVR, aVL, aVF, V1-V6), PLETH, RESP, IBPx2, ETCO2
Đồng hồ: Đồng hồ hẹn giờ
Đồng hồ nguồn
Âm thanh cảnh báo “bíp” QRS và hiện thị trên màn hình
Trends: 48 Giờ
Ghi: Chế độ ghi được gắn liền, có danh sách nhiệt, 2 kênh
Chiều rộng ghi: 48 mm
Giấy ghi: 50 mm
Tốc độ ghi: 25mm/s, 50mm/s
ECG:
Đầu vào: Dây dẫn cáp 5-ECG và dây tiêu chuẩn AAMI để kết nối
Đạo trình: I, II, III, aVR, aVF, aVL, V
Độ khuyếch đại: x0.5, x1.0, x2.0
Đặc điểm tần số: 0,05-40Hz
Sóng điện tim: 7 kênh
Điện áp xuyên qua: 4000VAC 50/60Hz
Tốc độ quét: 12.5, 25 và 50mm/s
Phạm vi nhịp tum: 30-300bpm
Độ chính xác: +1% hoặc + 1bpm, tuỳ theo điều kiện sử dụng
Cài đặt mức báo động:
Giới hạn trên: 80-400bpm
Giới hạn dưới: 20-150bpm
RESP
Phương pháp đo: Trở kháng tay phải – chân trái (RA-LL)
Phạm vi: 0-120 rpm
Độ chính xác: + 3 rpm
Cài đạt giới hạn báo động
Giới hạn trên: 6-120 rpm
Báo động dưới:3-120rpm
Tốc độ quét: 12.5 và 25 mm/s
NIBP
Kỹ thuật đo: Đo dao động tự động
Bơm phồng bao đo: <30s-0-300 mmHg, đạt tiêu chuẩn dành cho người lớn.
Thời gian đo: AVE < 40s
Chế độ do: Bằng tay, tự động, STAT
Khoảng thời gian đo:
Khoảng thời gian đo kiểu tự động: 2 p – 4 giờ
Dải đo: 30-250 (bpm)
Phạm vi đo: Chê độ người lớn/ trẻ em
Tâm thu: 40-250 (mmHg)
Tâm trương: 15-200 (mmHg)
Chế độ cho trẻ sơ sinh:
Tâm thu: 40-135 (mmHg)
Tâm trương: 15-100 (mmHg)
Phân giả: 1mmHg
Độ chính xác:
Cho phép lỗi tối đa:+ 5mmHg
Tiêu chuẩn tối đa sai: 8mmHg
Bảo vệ quá áp:
Chế độ dành cho người lớn 280 mmHg
Chế độ dành cho trẻ sơ sinh: 150 (mmHg)
Cài đặt mức báo động
Tâm thu: 50-240 mmHg
Tâm trương: 15-180 mmHg
Nhiệt độ:
Phạm vi: 25-50 oC
Độ chính xác
+ 0.2 oC (25,0-34.9 oC )
+ 0.1 oC (35,0-39.9 oC )
+ 0.2 oC (40,0-44.9 oC )
+ 0.3 oC (45,0-50.0 oC )
Phân giải hiển thị: 0.1 oC
Cài đặt giới hạn báo động:
Giới hạn trên: 0-50 oC
Giới hạn dưới: 0-50 oC
Kênh: 2 kênh
Giới hạn cài đặt báo động: 10- 50 oC
SPO2:
ASpO2, SpO2 chống cử động
Dải đo SpO2: 0-100%
Độ chính xác SPO2: + 2% (70 – 100%, không cử động )
+ 3% (70 – 100%, cử động)
Phạm vi mạch : 30-250bpm
Độ chính xác: +2 bpm (không cử động)
+3 bpm (cử động)
Cài đặt giới hạn báo động
Giới hạn trên: 70-100%
Giới hạn dưới: 70-100%
Nhắc SPO2:
Đèn đỏ LED
Chiều dài sóng 660nm + 5nm
Ánh sáng hồng ngoại LED
Chiều dài: 940nm + 10nm
Máy in
Loại: bộ ghi tia nhiệt 2 kênh lắp đặt sẵn
Dạng in: dạng chữ hoặc dạng sóng
Dạng sóng: thời gian thực hoặc cảnh báo trigger
Độ phân giải: 400dpi thẳng, 800dpi ngang
Chú thích: thời gian, ngày, đọc tín hiệu quan trọng
Cấu hình có lựa chọn thêm
IBP
Phạm vi đo: -10-300 mmHg
Kênh: 2 kênh
Dòng chuyển đổi: Có sự nhạy cảm, 5μV/V/mmHg
Dòng trở kháng: 300-3000Ω
Chuyển đổi: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP
Phân giải: 1mmHg
Độ chính xác: +1mmHg hoặc + 2% Tuỳ theo điều kiện nào là lớn hơn
Phạm vi báo động: -10-300mmHg
ETCO2
Chế độ thử mẫu: Sidestream
Nguyên tắc hoạt động: Không phân tán tia hồng ngoại đơn (NDIR), chiều dài sóng đôi, không phân thành từng phần.
Đo CO2:
0 đến 150mmHg (0 đến 19,7%, 0 đến 20 kPa)
Phương pháp tính CO2: BTPS
Phân giải CO1: 0.1mmHg (0-69mmHg), 0.25 mmHg (70-150mmHg)
Độ chính xác CO2: 0 – 40 mmHg + 2mmHg
41 – 70 mmHg + 5% giá trị đọc
71 – 100mmHg + 8% giá trị đọc
101 – 150 mmHg + 10% giá trị đọc
Trên 80 nhịp thở mỗi phút: + 12% giá trị đọc
Tỷ lệ lấy mẫu: 100Hz
Đánh giá nhịp hô hấp: 2 – 150bpm
Độ chính xác: + 1 Nhịp thở
Thời gian chính xác: < 3 Giây – Bao gồm thời gian di chuyển và thời gian tăng
Đo lường CO2 sản sinh: 3-50 mmHg
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Màn hình theo dõi bệnh nhân đa thông số OMNI II”